Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Cấp bậc Đại nguyên soái là một trong những cấp bậc được coi trọng nhất trong quân đội loài người. Những người mang danh hiệu đó đều đã sống sót qua nhiều thử thách cam go, chứng minh được cả tài trí mưu lược lẫn khí phách lớn trong chiến đấu.
Ghi chú đặc biệt: Khả năng lãnh đạo của đơn vị này cho phép các đơn vị đứng cạnh ở cùng phe gây nhiều thiệt hại hơn khi chiến đấu, dù khả năng này chỉ áp dụng cho các đơn vị có cấp thấp hơn.
Nâng cấp từ: | Tướng |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 66 |
Máu: | 60 |
Di chuyển: | 6 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 4 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Grand Marshal |
Khả năng: | lãnh đạo |
kiếm dài chém | 10 - 4 cận chiến | ||
nỏ đâm | 8 - 3 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 20% |
đâm | 20% |
va đập | 20% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 3 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 2 | 50% |